- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Khái Niệm: Câu hỏi của Nominativ thường là Wer oder Was (Ai ?, Cái gì ?) z.B: 1. Tina trinkt den Kakao. – WER trinkt den Kakao ? .– Tina 2. Das Lied ist toll – WAS ist toll ? – Das Lied II. Cách Sử Dụng: 1. Đại từ nhân xưng: (Personal Pronomen):
8 p thuvienbrvt 14/12/2013 475 2
Từ khóa: Ngữ pháp tiếng đức, Khái niệm chủ cách, Cách dùng chủ cách, Tiếng đức căn bản, Đại từ nhân xưng, Cấu trúc ngữ pháp tiếng đức
Định nghĩa: Konjunktion (Từ Nối) dùng để nối 2 từ, hoặc 2 câu với nhau. Trong tiếng Đức khi sử dụng để nối câu chính (Hauptsatz) và câu phụ (Nebensatz) người ta hay dùng các từ nối như: weil, deshalb, obwohl, denn v.v... Tuy nhiên khi sử dụng, các bạn phải chú ý vị trí của động từ tại câu phụ. z.B: weil (Nebensatzverbindung = Verb am Ende) Er kauft das Schiff nicht,...
8 p thuvienbrvt 14/12/2013 495 2
Từ khóa: Ngữ pháp tiếng đức, Định nghĩa từ nối, Khái niệm từ nối, Cách dùng từ nối, Tiếng đức căn bản, Cấu trúc ngữ pháp tiếng đức